Curel UV Protection Milk SPF 50+ PA+++ - Callmeduy
Trang chủSản phẩmCurel UV Protecti...

Curel UV Protection Milk SPF 50+ PA+++

Nhãn hiệu: Curél
Loại sản phẩm: KEM CHỐNG NẮNG

Giá: 430.000đ


Đặc tính


Mô tả

1. Curél là kết quả của quá trình nghiên cứu khoa học suốt 30 năm thử nghiệm lâm sàng để phù hợp với làn da người Châu Á, được ra mắt tại Nhật Bản năm 1999. Brand này thuộc tập đoàn Kao - một trong những tập đoàn mỹ phẩm lớn nhất Nhật Bản.

2. Sản phẩm không cồn, không hương liệu, không parabens, hầu như không gây kích ứng nên cực kì an toàn cho mọi loại da kể cả da nhạy cảm. Đây là một loại kem chống nắng an toàn thực sự đáng tiền, vừa xây dựng vừa bảo vệ. Phù hợp các chị em da nhạy cảm

3. Kem chống nắng chứa Ceramide xây dựng hàng rào bảo vệ da, cấp ẩm thẩm thấu sâu vào trong lớp biểu bì tăng cường dưỡng ẩm cho da.

4. Kết cấu kem dạng sữa, thẩm thấu nhanh, không gây nhờn rít và không nâng tông quá nhiều.

5. Dùng cho mọi loại da, tốt nhất là nên thoa trước 20-30p trước khi đi quẩy giữa trưa nhe.


Thành phần


4

Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

5

Water

Hỗn hợp

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

5

Zinc Oxide

Tạo kết cấu sản phẩmPhẩm màuThành phần chống nắngChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Khoáng chất đất trơ được sử dụng làm chất làm dày kết cấu và thành phần chống nắng trong...

4

Cyclopentasiloxane

Chất dưỡng ẩm

Silicone mỏng nhẹ với cảm giác mượt, trơn trượt có chức năng như là chất dưỡng da/tóc.Các loại silicone...

5

Titanium Dioxide

Phẩm màuThành phần chống nắngChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Titanium dioxide là một chất chống nắng tuyệt vời bảo vệ da khỏi tia UVA và UVB và được...

4

Peg-10 Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone Copolyol là thuật ngữ chung được sử dụng cho một nhóm polyme được làm từ dimethicone và polyoxyethylene...

4

Butylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 1,3-Dihydroxybutane
  • Butanediol
  • 1,3-Butanediol
  • 1,3-Butylene Glycol

Butylene glycol, đôi khi được gọi là "butanediol", là một loại cồn hữu cơ phổ biến trong các sản...

4

Neopentyl Glycol Dicaprylate/Dicaprate

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Được sử dụng làm chất dưỡng ẩm da và tăng cường kết cấu.

5

Squalane

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Dầu Squalane là một chất dưỡng ẩm da tốt nhờ có cấu trúc hóa học hoàn toàn bão hòa....

4

Hydrogenated Polyisobutene

Chất dưỡng ẩmChất làm mềm da

Polymer tổng hợp được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và làm mềm da. Nó có kết cấu rất dày.

5

Cetyl-PG Hydroxyethyl Palmitamide

là một Pseudo Ceramide, nghiên cứu đã chỉ ra nó có khả năng phục hồi hàng rào bảo vệ...

4

Polymethylsilsesquioxane

Chất dưỡng ẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Polymethylsilsesquioxan là một polyme được hình thành từ sự ngưng tụ và thủy phân của silicone methyltrimethoxysilan. Thành phần...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

4

Aluminum Hydroxide

Tạo kết cấu sản phẩmHấp thụ dầu

có chức năng như một chất cản quang, chất tạo màu và chất hấp thụ, hoàn toàn an toàn...

4

Methicone

Một trong những silicon đơn giản do cấu trúc phân tử ít phức tạp. Các loại silicone được sử...

4

Trimethylsiloxysilicate

Chất dưỡng ẩmChất làm mềm daChất tạo độ trượt cho sản phẩm
Tên gọi khác:
  • Trimethylsiloxy s...

Được sử dụng như một chất làm mềm da và khóa ẩm. Các loại silicone được sử dụng trong...

4

Hydrated Silica

Hấp thụ dầuChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

hình thức có nguồn gốc từ silica dioxide (silica) được tìm thấy tự nhiên trong màng tế bào opal...

4

Dextrin Palmitate

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩmChất hoạt động bề mặt

Dextrin Palmitate là một palmitic acid ester của Dextrin. Thành phần này sử dụng trong mỹ phẩm với công...

4

Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

5

Stearyl Glycyrrhetinate

Chất làm dịu daChiết xuất thực vật

Dạng axit béo của axit glycyrrhetinic làm dịu da, có nguồn gốc từ cam thảo.

4

Alumina

Tạo kết cấu sản phẩmHấp thụ dầuThành phần tẩy da chết vật lý

Alumina là tên gọi hợp chất vô cơ oxit nhôm, được sử dụng như một chất mài mòn, làm...

4

Silica

Hấp thụ dầuChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Các khoáng vật được tìm thấy rất nhiều trong đá sa thạch, đất sét, đá granite, cũng như các...

4

Thujopsis Dolabrata Branch Extract

là chiết xuất thực vật thuộc họ nhà Hàng Đàn, giúp giữ ẩm và chống oxy hoá cho da

1

Eucalyptus Globulus Leaf Extract

Chiết xuất thực vậtGây kích ứng da

Chiết xuất có thể có nhiều đặc tính có lợi trên da. Mặc dù những lợi ích này, nó...

3

Bis-Methoxypropylamido Isodocosane

Đây là chất làm mềm và làm mượt thường thấy trong các sản phẩm kem chống nắng hoặc kem...

5

Tocopherol

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do da tiếp xúc môi trường liên...

go up