unpa Lacto Cica Mild Clear Cleanser - Callmeduy
Trang chủSản phẩmunpa Lacto Cica M...

unpa Lacto Cica Mild Clear Cleanser

Nhãn hiệu: Unpa
Loại sản phẩm: SỮA RỬA MẶT

Giá: 345.000đ

Mua ngay tại:


Đặc tính


Mô tả

1. Em SRM này là SRM tạo bọt dịu nhẹ cho da. Chất hoạt động bề mặt đa số là từ amino acid và gốc dừa nên làm sạch vừa phải, nhẹ dịu cho da, điểm này thì D khá ưng nè, phù hợp cho cả da nhạy cảm. Em này là SRM nhưng cũng có phức hợp cica + 5 probiotics nữa.

2. Em này không cồn không hương liệu, chất HDBM phù hợp cho da nhạy cảm, có phức hợp cica + 5probiotic vậy là cũng đủ đáng mua rồi đó mấy bà :)).

3. Chất em này dạng kem, tạo bọt nhẹ, sau khi rửa mặt xong khá mềm da, D thấy nó khá tương tự cảm giác em skin1004 sau khi rửa xong. Mặc dù là cho da nhạy cảm nhưng D thấy khá bất ngờ là khả năng làm sạch cũng ổn áp chứ không phải kiểu simple xanh lá đâu :)). Chốt lại là phù hợp cho da thường - hỗn hợp, da nhạy cảm nè


Thành phần


4

Purified Water

Chưa phân loại

Nước lọc được sử dụng trong mỹ phẩm. Tất cả nước được sử dụng trong các công thức mỹ...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

5

Sodium cocoyl glycinate

Làm sạch daChất làm mềm da
Tên gọi khác:
  • Sodium CocoylGlyc...

Là một chất làm sạch, Sodium cocoyl glycinate được coi là dịu nhẹ và không gây khô da. Nó...

4

Coco-Betaine

Làm sạch da

Chất làm sạch bề mặt nhẹ nhàng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, hầu như...

4

Butylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 1,3-Dihydroxybutane
  • Butanediol
  • 1,3-Butanediol
  • 1,3-Butylene Glycol

Butylene glycol, đôi khi được gọi là "butanediol", là một loại cồn hữu cơ phổ biến trong các sản...

4

Betaine

Tẩy da chết

Một dẫn xuất axit amin có nguồn gốc từ củ cải đường với đặc tính dưỡng ẩm và bảo...

4

Sodium Lauroyl Glutamate

Làm sạch daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Được sử dụng làm chất nhũ hoá và chất làm đặc nhẹ trong mỹ phẩm. Ở nồng độ cao...

4

Hydroxypropyl Starch Phosphate

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Một thành phần tinh bột, có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp chức năng như một chất làm...

3

Quillaja Saponaria Bark Extract

Pending

3

Lactobacillus Ferment Lysate

Pending

5

Bifida Ferment Filtrate

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng daChất hồi phục da

Là sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn sống Bifidobacterium Longum, một loại vi khuẩn axit lactic hữu...

4

Bifida Ferment Lysate

Chất làm dịu daChất dưỡng ẩmHỗn hợp

Bifida Ferment Lysate là một thành phần chế phẩm sinh học có nguồn gốc từ một loại men cụ...

4

Lactococcus Ferment Lysate

Chất làm dịu daChất dưỡng ẩmChất hồi phục da

Lactococcus Ferment Lysate ảnh hưởng tích cực đến cả tốc độ và chất lượng phát triển của biểu bì,...

3

Saccharomyces Ferment Filtrate

Pending

3

Taraxacum Officinale (Dandelion) Leaf Extract

Pending

3

Centella Asiatica Leaf Extract

Pending

5

Madecassoside

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Một trong bốn hợp chất hoạt tính sinh học chính trong chiết xuất thực vật Centella asiatica. Một nghiên...

4

Asiaticoside

Chất chống oxy hóaChất dưỡng da

Centella asiatica có hiệu quả trong việc cải thiện điều trị vết thương nhỏ, vết thương phì đại cũng...

4

Aspartic Acid

Tẩy da chếtChất chống oxy hóaChất dưỡng da

Là một axit amin không thiết yếu. Nó có vai trờ như khối xây dựng quan trọng của collagen...

4

Sodium Chloride

Thành phần tẩy da chết vật lý

Được sử dụng chủ yếu như thành phần liên kết trong các sản phẩm chăm sóc da và thỉnh...

4

Coco-Glucoside

Làm sạch da

Chất làm sạch bề mặt, chất tạo bọt, chất dưỡng và chất nhũ hoá giúp tăng khả năng tạo...

4

Citric Acid

Tẩy da chếtChưa phân loạiChất làm sáng da

Axit chiết xuất từ trái cây họ cam chanh quýt bưởi và được sử dụng chủ yếu với liều...

4

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Polyquaternium-67

Tạo kết cấu sản phẩm

Nhóm các thành phần được sử dụng chủ yếu trong các sản phẩm chăm sóc tóc vì tính chất...

5

Sodium Cocoyl Isethionate

Làm sạch da

Nguồn gốc từ dừa, chất làm sạch dịu nhẹ

4

Sodium Phytate

Hỗn hợp

Dạng muối của thành phần phytic acid có nguồn gốc từ ngô, biến đổi để trở thành một thành...

4

1, 2-Hexanediol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Dl-Hexane-1,2-Diol
  • 1,2-Dihydroxyhexane

Vừa là chất bảo quản tổng hợp, vừa là chất giữ ẩm. Chất này được xem là không gây...

3

Ethylhexylglycerin

Hỗn hợpChất bảo quản

Một chất dưỡng ẩm da tổng hợp cũng được sử dụng như chất bảo quản, chất nền, hoặc chất...

go up