Pestlo Safe Recipe Sun Essence - Callmeduy
Trang chủSản phẩmPestlo Safe Recip...

Pestlo Safe Recipe Sun Essence

Nhãn hiệu: Pestlo
Loại sản phẩm: KEM CHỐNG NẮNG

Giá: 370.000đ


Đặc tính


Mô tả

1. Pestlo là thương hiệu dược mỹ phẩm lấy cảm hứng từ đông y học được sản xuất trên công nghệ hiện đại nhất bằng cách chọn lọc các thành phần hiệu quả và lành tính cho da.

2. Dòng kem chống nắng vật lý có các thành phần lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm nhất, kể cả trẻ em và da bị mụn quá nặng.

3. Đây là kem chống nắng thuần vật lý không chỉ có tác dụng chống nắng mà còn bổ sung vitamin B5 và ceramide.

4. Với các thành phần chính là Panthenol và Ceramide. Panthenol khi được hấp thụ vào da sẽ chuyển hóa thành Vitamin B5 có tác dụng phục hồi da tổn thương, chống viêm và giảm tối đa khả năng kích ứng, giúp làm lành vùng da bị hư tổn, chống nhăn và trẻ hoá da. Ceramide giúp phục hồi độ ẩm, củng cố hàng rào tự nhiên của da và chỉ số chống nắng cao tạo lớp màng giúp bảo vệ chống lại những tác hại từ yếu tố bên ngoài, chống lão hoá da.

5. Kem chống nắng thuần vật lý nên có khả năng nâng tông da tuy nhiên khả năng kiềm dầu rất tốt, ít gây khô da.


Thành phần


5

Propanediol

Chất dưỡng ẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 2,2-Propanediol
  • 1,1-Propanediol
  • 1,3-Propanediol

Propanediol là một chất tự nhiên, được dùng thay thế cho propylene glycol - chất thường gặp nhiều nhận...

5

Titanium Dioxide/ Ci 77891

Phẩm màuThành phần chống nắngChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Titanium dioxide là một chất chống nắng tuyệt vời bảo vệ da khỏi tia UVA và UVB và được...

4

Dicaprylyl Carbonate

Chất dưỡng ẩm
Tên gọi khác:
  • Cetiol

Chất dưỡng da và chất dưỡng ẩm hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và...

5

Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone

Hỗn hợp

Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone được sử dụng trong mỹ phẩm với vai trò là chất điều hòa tóc và da....

4

Caprylyl Methicone

Chất dưỡng ẩm

Caprylyl Methicone là một polymer siloxan. Bất kỳ hợp chất nào có nhiều trọng lượng phân tử cao, gồm...

4

Cetyl Ethylhexanoate

Chất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetearyl Alcohol và các loại cồn béo khác giữ nhũ tương không tách lớp dầu và chất lỏng. Những...

4

1, 2-Hexanediol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Dl-Hexane-1,2-Diol
  • 1,2-Dihydroxyhexane

Vừa là chất bảo quản tổng hợp, vừa là chất giữ ẩm. Chất này được xem là không gây...

4

Disteardimonium Hectorite

Hỗn hợp

Được sử dụng như một chất hòa tan sản phẩm, thường dùng với phẩm màu.

4

Magnesium Sulfate

Tạo kết cấu sản phẩm

muối magiê được sử dụng làm chất tăng cường kết cấu.

5

Salvia Hispanica (Chia) Seed Extract

Chất dưỡng ẩmChiết xuất thực vật

Nếu như sử dụng các công nghệ khác nhau thì sẽ cho các hiệu quả khá tốt trên da....

5

Centella Asiatica Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật
Tên gọi khác:
  • hydrocotyl

Centella asiatica là một chiết xuất giàu chất chống oxy hóa có thể được liệt kê trên nhãn là...

5

Houttuynia Cordata Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Các thành phần hoạt tính trong liden là flavonoid và glycoside. Flavonoid là chất chống oxy hoá mạnh và...

5

C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer

Chất dưỡng daChất làm mềm da

Hiện có khá ít thông tin về thành phần này trong mỹ phẩm. Đây là một loại sáp silicon...

4

Hydrogen Dimethicone

Chất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩmChất làm mềm da

Là một phân tử silicon nằm giữa Dimethicon và Methicon, có nghĩa là một số nhóm methyl (-CH3) được...

5

Aluminum Hydroxide Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Chất nhũ hóa có tác dụng tạo ra các khối Micelle giúp bọc lại các cấu tử ZnO, TiO2...

3

Styrene

Pending

5

Stearic Acid

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Axit béo được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và chất nhũ hoá. Nó đã được chứng minh bảo...

9

Fructooligosaccharides

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vậtChất dưỡng da

Fructooligosaccharides là oligosaccharides được sản xuất enzyme từ củ cải đường và bao gồm chủ yếu là kestose, nystose...

3

Saccharide Hydrolysate

Cấp nước

Saccharide Hydrolysate là một loại đường nghịch chuyển có nguồn gốc từ quá trình thủy phân sucrose bằng acid,...

4

Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

"Chiết xuất có thể có lợi ích chống oxy hóa cho da, nhưng các thành phần hương liệu của...

4

Pullulan

Tạo kết cấu sản phẩmChất chống oxy hóa

Glucan gum được sản xuất bởi men đen có chứa polysaccharides, làm cho nó trở thành một chất giữ...

4

Pentylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng da

Pentylene Glycol là thu hút độ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm...

3

Ethylhexylglycerin

Hỗn hợpChất bảo quản

Một chất dưỡng ẩm da tổng hợp cũng được sử dụng như chất bảo quản, chất nền, hoặc chất...

4

Octyldodecanol

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Nó thường được sử dụng như là một chất tăng cường kết cấu trong sản phẩm dưỡng ẩm và...

5

Panthenol

Cấp nướcVitamin

Alcohol form of the B vitamin pantothenic acid. Panthenol is used in skincare products as a humectant because of...

5

Echium Plantagineum Seed Oil

Chất dưỡng ẩm

Dầu được ép từ hạt của cây Echium Plantagineum, rất giàu axit béo như axit linoleic, axit linolenic, axit...

4

Cardiospermum Halicacabum Flower

Chiết xuất thực vật

Là một loại cây leo thân thảo. Nó khá phổ biến trong y học và được sử dụng để...

5

Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables

Chiết xuất thực vật

Chiết xuất hạt hướng dương không xà phòng hoá. Trong sản phẩm chăm sóc da, nó chủ yếu...

4

Butylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 1,3-Dihydroxybutane
  • Butanediol
  • 1,3-Butanediol
  • 1,3-Butylene Glycol

Butylene glycol, đôi khi được gọi là "butanediol", là một loại cồn hữu cơ phổ biến trong các sản...

5

Dibutyl Adipate

Chất dưỡng daChất làm mềm da

Dibutyl Adipate là một diester của rượu butyl và axit adipic, đóng vai trò như 1 chất tạo kết...

4

Caprylic

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Undecane

Chất làm mềm da
Tên gọi khác:
  • hendecane

Undecan là một chất làm mềm da, thường được kết hợp với Tridecane tạo thành Cetinol Ultimate - một...

4

Tridecane

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Một chất nhũ hoá, có nghĩa là nó giúp giữ những thành phần không giống nhau (như dầu và...

5

Tocopherol (Vitamin E)

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do tiếp xúc môi trường liên tục...

5

Phosphatidylcholine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Thành phần hoạt tính của lecithin. Nó được tìm thấy trong cách loại hạt nhà họ đậu, đặc biệt...

4

Dimethicone Crosspolymer

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Dẫn xuất của silicone được sử dụng làm chất ổn định và chất hoàn tan hoặc làm chất làm...

4

Phenyl Trimethicone

Chất dưỡng ẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Là họ nhà silicone. Trong chăm sóc da, nó có chức năng như một chất khóa ẩm, chống mất...

5

PINUS PINASTER BARK EXTRACT

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vậtChất làm sáng da

Ứng dụng dược phẩm thực vật, tác dụng làm sáng da và chống lão hóa

4

Ceramide Np

Chất dưỡng da

Ceramide đóng vai trò là các phân tử lipid giữ vai trò quan trọng trong việc giữ nước trong...

4

Glycine

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Thành phần cơ bản của tất cả các protein trong cơ thể, như: alanine, arginine, asparagine, aspartic acid, cysteine,...

3

Glutamic Acid

Hỗn hợp

Amino axit có nguồn gốc từ gluten lúa mì. Nó có thể có tính chất liên kết nước cho...

4

Serine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng da

Một axit amin. Trong các sản phẩm chăm sóc da, các axit amin có chức năng liên kết với...

4

Lysine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng da

Một axit amin. Trong các sản phẩm chăm sóc da, các axit amin hoạt động như các tác nhân...

4

Alanine

Chất chống oxy hóa

alanine được biết đến có khả năng cân bằng độ ẩm, cung cấp và tăng lượng nước cho da.

4

Arginine

Chất dưỡng da

Arginine được sử dụng rộng rãi trong thẩm mỹ. Nó được thêm vào công thức kem dưỡng/serum da mặt...

4

Threonine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng da

Một axit amin. Trong các sản phẩm chăm sóc da, các axit amin hoạt động như chất liên kết...

4

Proline

Chất chống oxy hóaChất dưỡng da

Một axit amin có chứng năng ngậm nước, và một số có tính chất chống oxy hoá. Amino axit...

3

HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

Pending

5

Water

Hỗn hợp

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

4

Cyclomethicone

Chất dưỡng ẩm

Chức năng chủ yếu như chât dưỡng ẩm da. Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần...

5

Zinc Oxide

Tạo kết cấu sản phẩmPhẩm màuThành phần chống nắngChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Khoáng chất đất trơ được sử dụng làm chất làm dày kết cấu và thành phần chống nắng trong...

go up