Estee Lauder Advanced Night Repair Synchronized Recovery Complex II - Callmeduy
Trang chủSản phẩmEstee Lauder Adva...

Estee Lauder Advanced Night Repair Synchronized Recovery Complex II

Nhãn hiệu: Estee Lauder
Loại sản phẩm: SERUM PHỤC HỒI

Giá: 1.599.000đ


Đặc tính


Mô tả

1. Estee Lauder là 1 trong những tập đoàn mỹ phẩm nổi tiếng trên thế giới chắc hẳn ai ai cũng biết rồi. Đây được coi là một trong số những sản phẩm must-try nếu bạn là một người mê dưỡng da.

2. Em này là sản phẩm chăm sóc da đầu tiên trên thế giới sử dụng Hyaluronic Acid để dưỡng ẩm cho da. Trải qua 4 lần cải tiến về công thức, ở lần ra mắt nào Estée Lauder cũng tạo nên được dấu ấn và sự đột phá trong Advanced Night Repair với các công trình nghiên cứu khoa học dẫn đầu ngành làm đẹp như “công nghệ Chronolux” giúp đồng bộ hóa tự nhiên nhịp sinh học của làn da và nghiên cứu đột phá liên quan đến quá trình thanh lọc tự nhiên của tế bào.

3. Serum này sở hữu tất cả mọi thứ làn da cần như: đem đến sự nuôi dưỡng phục hồi tối đa cho da vào ban đêm nhờ giữ lại độ ẩm trong da đồng thời bảo vệ da khỏi những tác động của môi trường vào ban ngày khi giúp chống oxy hóa. Công nghệ Chronolux mới giờ đây cũng làm giảm các dấu hiệu lão hóa như nếp nhăn, đường nhăn, da không đều màu và mất nước, đồng thời thu nhỏ lỗ chân lông, cho làn da săn chắc hơn.

4. Đây là tinh chất dưỡng da đêm không thể thiếu cho mọi độ tuổi, mọi giới tính, mọi loại da, mọi sắc tộc, dành cho mọi người từ 20 tuổi trở lên. Làm giảm rõ rệt các dấu hiệu lão hóa da như nếp nhăn, quầng thâm, da khô. Thúc đẩy quá trình giúp phục hồi da tự nhiên trong giấc ngủ. Không cồn, không hương liệu nên không lo bị kích ứng đâu nha.


Thành phần


5

Tocopheryl Acetate

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do da tiếp xúc môi trường liên...

4

Octinoxate

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • escalol
  • neo heliopan
  • Ethylhexyl Methox...
  • Octyl Methoxycinn...

Octinoxate là hoạt chất chống nắng lâu đời nhất và phổ biến nhất được sử dụng để bảo vệ...

4

Hexylene Glycol

Chất tạo độ trượt cho sản phẩm

Hexylene Glycol là dung môi và thành phần tạo độ nhớt trong rất nhiều sản phẩm chăm sóc da....

4

Carbomer

Tạo kết cấu sản phẩm

Nhóm các chất tạo kết cấu sản phẩm tổng hợp được sử dụng chủ yếu để tạo các công...

4

Triethanolamine

Hỗn hợpChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • trolamine

Giống như tất cả các chất amin, nó có khả năng tạo ra nitrosamines, có tranh cãi về việc...

4

Trisodium Edta

Hỗn hợp
Tên gọi khác:
  • Trisodium Ethylen...

Tương tự như tetraodium EDTA. Được sử dụng làm chất giữ nước và chelating (một hợp chất liên kết...

3

Bht

Chất chống oxy hóa
Tên gọi khác:
  • Butylated Hydroxy...
  • Dibutylhydroxytol...

Butylated hydroxytoluene, một chất chống oxy hoá tổng hợp có tiềm năng chống oxy hóa và cũng có mối...

4

Xanthan Gum

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm đặc, tăng cường kết cấu, và để ổn định...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

3

Red 4

Phẩm màu
Tên gọi khác:
  • Red 4 (Ci 14700)

Phẩm màu, thường thấy trong các sản phẩm makeup và thuốc nhuộm tóc. Thành phần này có thể gây...

4

Yellow 5 Lake (Ci 19140)

Phẩm màu
Tên gọi khác:
  • Yellow 5 (Ci 19140)

4

Water/Aqua/Eau

Hỗn hợp

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

4

Bifida Ferment Lysate

Chất làm dịu daChất dưỡng ẩmHỗn hợp

Bifida Ferment Lysate là một thành phần chế phẩm sinh học có nguồn gốc từ một loại men cụ...

4

Methyl Gluceth-20

Chất làm mềm da

Chất lỏng tổng hợp có chức năng như một chất giữ nước và làm mềm da. Methyl Gluceth-20 là...

4

Peg-75

Làm sạch daChất dưỡng ẩm

Một hỗn hợp polyethylene glycol (PEG) và thành phần axit béo của cây cải dầu. Được sử dụng làm...

4

Bis-Peg-18 Methyl Ether Dimethyl Silane

Tạo kết cấu sản phẩmLàm sạch daChất dưỡng ẩm

Chất dưỡng da và làm sạch da nhân tạo.

4

Butylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 1,3-Dihydroxybutane
  • Butanediol
  • 1,3-Butanediol
  • 1,3-Butylene Glycol

Butylene glycol, đôi khi được gọi là "butanediol", là một loại cồn hữu cơ phổ biến trong các sản...

5

Propanediol

Chất dưỡng ẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 2,2-Propanediol
  • 1,1-Propanediol
  • 1,3-Propanediol

Propanediol là một chất tự nhiên, được dùng thay thế cho propylene glycol - chất thường gặp nhiều nhận...

4

Cola Acuminata Seed Extract

Chiết xuất thực vật

Một trong những thành phần chính của hạt kola là caffeine, Chúng được ứng dụng lớn trong các sản...

3

Hydrolyzed Algin

Pending

4

Pantethine

Vitamin

Axit Pantothenic có tự nhiên trong nhiều thực phẩm (thịt tươi, rau và ngũ cốc nguyên hạt) và giúp...

4

Caffeine

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật
Tên gọi khác:
  • Anhydrous Caffeine
  • 7-Methyltheophylline
  • 1,3,7-Trimethylxa...
  • Coffeine

Thoa lên da, caffeine có các đặc tính làm dịu và chống oxy hoá, đặc biệt là khi da...

5

Lecithin

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Phospholipid tìm thấy trong lòng đỏ trứng và thực vật. Được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm như...

4

Tripeptide-32

Chất hồi phục da

tripeptide-32, giống như hầu hết các peptide khác, trên lý thuyết có khả năng khôi phục da và có...

3

Ethylhexylglycerin

Hỗn hợpChất bảo quản

Một chất dưỡng ẩm da tổng hợp cũng được sử dụng như chất bảo quản, chất nền, hoặc chất...

3

Sodium Rna

Pending

5

Alpha Bisabolol

Chất làm dịu daChiết xuất thực vậtChất làm sáng da
Tên gọi khác:
  • Bisabolol

chiết xuất từ hoa cúc chamomile, nhưng cũng có nguồn gốc nhân tạo. Nghiên cứu cũng cho thấy nó...

4

Glycereth-26

Chất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Là 1 chất hữu cơ được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và làm dày kết cấu trong mỹ phẩm.

5

Squalane

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Dầu Squalane là một chất dưỡng ẩm da tốt nhờ có cấu trúc hóa học hoàn toàn bão hòa....

5

Sodium Hyaluronate

Chất chống oxy hóaChất dưỡng daChất hồi phục da

Sodium Hyaluronate là dạng muối của axit hyaluronic, một thành phần liên kết nước có khả năng lấp đầy...

4

Oleth-3 Phosphate

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • PEG-3 OLEYL ETHER...
  • POLYETHYLENE GLYC...
  • POLYOXYETHYLENE (...

Một phân tử một phần là nước, một phần là dầu được tạo ra bởi sự gắn kết của...

4

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

5

Lactobacillus Ferment

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Lactobacillus Ferment là một thành phần probiotic thú vị với một số đặc tính đầy hứa hẹn.Đầu tiên, theo...

3

Oleth-3

Pending

3

Oleth-5

Pending

5

Anthemis Nobilis (Chamomile)

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Chất này chứa các nồng độ alpha-bisabolol, blue chamazulene, farnesene, polyenes, và một số flavonoid. Trong mỹ phẩm, hoa...

4

Yeast Extract\Faex\Extrait De Levure

Chất chống oxy hóa

Nhóm nấm men lớn dùng để lên men đường; men là một nguồn beta-glucan, chất chống oxy hoá tốt....

4

Choleth-24

Làm sạch daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Một thành phần tổng hợp có chức năng nhũ hoá và chất làm sạch bề mặt.

5

Hydrogenated Lecithin

Chất dưỡng ẩmChất hồi phục da

Dạng hydro hóa của chất phục hồi da lecithin.

4

Ceteth-24

Chất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetearyl Alcohol và các loại cồn béo khác giữ nhũ tương không tách lớp dầu và chất lỏng. Những...

go up