Murad Anti-Aging Moisturiser Broad Spectrum SPF 30 PA+++ - Callmeduy
Trang chủSản phẩmMurad Anti-Aging ...

Murad Anti-Aging Moisturiser Broad Spectrum SPF 30 PA+++

Nhãn hiệu: Murad
Loại sản phẩm: KEM DƯỠNG CHỐNG NẮNG

Giá: 1.945.000đ


Đặc tính


Mô tả

1. Chắc mọi người sẽ không còn quá xa lạ về thương hiệu Murad nữa, đây là một trong những thương hiệu highend đình đám trong giới skincare.

2. Công thức độc quyền Kombucha Defense: Với thành phần là các siêu lợi khuẩn được nuôi trồng quá trình lên men của lá trà đen, đem đến khả năng giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa. Cụ thể là, các lợi khuẩn này chứa các loại lipid và các dưỡng chất, không những giúp ức chế sự hao hụt mà còn kích thích tăng sinh collagen. Không những vậy, lợi khuẩn Kombucha còn chứa Hyaluronic Acid và các loại acid amin thiết yếu, giúp cung cấp độ ẩm đủ đầy cho nét da căng mọng, tươi mướt tuyệt đối.

3. Oil-Control Complex®: Công nghệ kiểm soát dầu thừa độc quyền của Thương hiệu Murad là sự kết hợp của những thành phần hàng đầu trong việc điều tiết bã nhờn, bao gồm chiết xuất từ dầu Argan (Argania Spinosa Kernel Extract), chiết xuất cọ lùn (Serenoa Serrulata Extract hoặc còn được gọi là Saw Palmetto Fruit Extract), chiết xuất hạt mè (Sesame Seed Extract). Sự kết hợp này mang đến khả năng ức chế sự hoạt động của enzyme Reductase, từ đó bình thường hoá quá trình bài tiết bã nhờn và tạo nên bề mặt da khô ráo trong nhiều giờ liền.

4. Công nghệ chống nắng MuraSol™ độc quyền: Các loại kem chống nắng trên thị trường chỉ có thể tránh được 97-98% tác hại của tia cực tím (hay còn gọi là tia UV/ tia tử ngoại). 2-3% các tia tử ngoại vô tình trót lọt khỏi lớp bảo vệ, sẽ đi vào cơ thể và sản sinh ra các gốc tự do để phá huỷ các tế bào khoẻ mạnh. Bác sĩ Howard Murad đã tạo ra những tiểu phân tử hình cầu có kích thước nano siêu nhỏ (gọi là các hạt phân tử Liposomes), có lõi chứa đầy các chất chống oxy hoá mạnh mẽ nhất. Các phân tử Liposomes siêu nhỏ sẽ luồn lách qua hàng rào bảo vệ và đi sâu vào bên trong da, sau đó phóng thích các chất chống oxy hoá cực mạnh. Có thể nói, công nghệ MuraSol™ sẽ giúp bảo vệ bạn hoàn hảo trước tác hại của ánh mặt trời.

5. Sản phẩm có hương liệu nên bạn nào nhạy cảm với thành phần này thì cân nhắc nha.


Thành phần


5

Avobenzone

Thành phần chống nắng

Avobenzone (butyl methoxydibenzoylmethane) cung cấp sự bảo vệ nắng phổ rộng bằng cách hấp thụ tia UVA gây lão...

5

Homosalate

Thành phần chống nắng

Homosalate, khi được bôi vào da, nó hấp thụ tia UV. Ngoài việc gây bỏng nắng, bức xạ UV...

4

Octinoxate

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • escalol
  • neo heliopan
  • Ethylhexyl Methox...
  • Octyl Methoxycinn...

Octinoxate là hoạt chất chống nắng lâu đời nhất và phổ biến nhất được sử dụng để bảo vệ...

5

Octisalate

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • Ethylhexyl Salicy...

Tên kỹ thuật của thành phần hoạt chất chống nắng salicylat octyl (còn gọi là ethylhexyl salicylate). nó đã...

4

Aqua / Water

Hỗn hợp
Tên gọi khác:
  • Water (Aqua)

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

4

Cetyl Alcohol

Chất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetearyl Alcohol và các loại cồn béo khác giữ nhũ tương không tách lớp dầu và chất lỏng. Những...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

4

Polyester-8

Tạo kết cấu sản phẩm

Polymer tổng hợp có chức năng như một chất tăng cường và ổn định kết cấu trong mỹ phẩm.

5

Urea

Tẩy da chếtCấp nướcChất dưỡng da

Với nồng độ nhỏ, urea có tính giữ nước và tẩy tế bào chết nhẹ cho da. Ở nồng...

4

Yeast Amino Acids

Chất dưỡng ẩm

Được sử dụng như một chất dưỡng ẩm, dưỡng da trong mỹ phẩm.Các amino acids trong đó được kể...

4

Trehalose

Cấp nướcHỗn hợp

Đường thực vật có tính dưỡng ẩm bằng cách cấp nước cho làn da.

5

Inositol

Chất dưỡng da

Thành phần chủ yếu của lecithin có tính giữ nước cho da. Nó không phải là một loại vitamin,...

4

Taurine 

Chưa phân loại

Một axit amin. Trong các sản phẩm chăm sóc da, các axit amin hoạt động như chất liên kết...

4

Betaine

Tẩy da chết

Một dẫn xuất axit amin có nguồn gốc từ củ cải đường với đặc tính dưỡng ẩm và bảo...

5

Phospholipids

Chất hoạt động bề mặt

Phospholipid là thành phần hấp dẫn trong các sản phẩm mỹ phẩm vì nguồn gốc tự nhiên và đặc...

5

Tocopheryl Acetate

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do da tiếp xúc môi trường liên...

5

Ascorbyl Palmitate

Chất chống oxy hóaVitamin

Ascorbyl palmitate là một dạng vitamin C ổn định, hòa tan trong lipid, được sử dụng trong các sản...

4

Ethylhexyl Palmitate

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Có chức năng như một chất dưỡng ẩm và làm dày kết cấu. Không có nghiên cứu nào cho...

4

Silica Dimethyl Silylate

Chất tạo độ trượt cho sản phẩm

Thành phần tổng hợp được sử dụng như một chất bôi trơn trong mỹ phẩm.

4

Butylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 1,3-Dihydroxybutane
  • Butanediol
  • 1,3-Butanediol
  • 1,3-Butylene Glycol

Butylene glycol, đôi khi được gọi là "butanediol", là một loại cồn hữu cơ phổ biến trong các sản...

5

Sodium Hyaluronate

Chất chống oxy hóaChất dưỡng daChất hồi phục da

Sodium Hyaluronate là dạng muối của axit hyaluronic, một thành phần liên kết nước có khả năng lấp đầy...

4

Caprylic

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Laminaria Ochroleuca Extract

Chất làm dịu daChiết xuất thực vật

còn được gọi là rong biển nâu. Khi thoa lên da, nó giúp làm dịu và, giống như tất...

3

Saccharomyces

Pending

4

Hydroxyethylcellulose

Tạo kết cấu sản phẩmChiết xuất thực vậtChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Chất làm dày kết cấu có nguồn gốc thực vật dùng trong mỹ phẩm.

4

Cetearyl Olivate

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetaretyl alcohol là một loại cồn béo có thể có nguồn gốc từ tự nhiên từ thực vật hoặc...

4

Sorbitan Olivate

Làm sạch daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Thành phần tổng hợp hoặc từ động vật được sử dụng làm chất nhũ hoá và làm sạch.

4

Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

4

Zinc Gluconate

Hỗn hợp

-Kẽm gluconate có nhiều khả năng kỳ diệu: nó có khả năng kháng khuẩn (bao gồm vi khuẩn P....

4

Macrocystis Pyrifera Extract

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChiết xuất thực vậtChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Chiết xuất tảo bẹ có chức năng bao gồm: chống oxy hóa, chống lão hóa, và giữ ẩm. Nghiên...

4

Hydrolyzed Wheat Protein

Tạo kết cấu sản phẩmChiết xuất thực vậtChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Chức năng như một chất dưỡng tóc và tăng cường kết cấu sản phẩm.

4

Pvp

Tạo kết cấu sản phẩm

Thường được liệt kê trên nhãn sản phẩm như PVP hoặc copolymer PVP, nó là một trong những thành...

5

Hydrolyzed Ceratonia Siliqua Seed Extract

Chiết xuất thực vật

Thủy phân chiết xuất thực vật này có tác dụng giữ ẩm cho da, đồng thời có tác dụng...

3

Argania Spinosa Kernel Extract

Chiết xuất thực vật

Chiết xuất từ cây cây argan. Dầu argan chứa một số lipid và axit béo có lợi cho da,...

4

Serenoa Serrulata (Saw Palmetto) Fruit Extract

Chiết xuất thực vật

Tên Latin của saw palmetto. Không thấy ứng dụng nổi bật gì trong chăm sóc da, tuy nhiên vẫn...

5

Sesamum Indicum Seed Extract

Chất làm dịu daChất dưỡng ẩm

Là chiết xuất từ hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè).Nó là một loại dầu thực vật...

4

Cimicifuga Racemosa Root Extract

Chiết xuất thực vật

Chiết xuất cây từ họ nhà Mao Lương. Nghiên cứu cho thấy hiệu quả trong việc điều trị các...

4

Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil

Chất làm dịu daChất chống oxy hóaChiết xuất thực vật
Tên gọi khác:
  • Melaleuca Alterni...

Cũng được biết đến với tên Melaleuca alternifolia. Dầu tràm trà có đặc tính chống oxy hoá. Dầu tràm...

4

Laminaria Saccharina Extract

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChiết xuất thực vậtChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Một loại tảo. Trong mỹ phẩm, tảo hoạt động như chất làm đặc, chất kết dính nước. Ngoài ra...

4

Diethylhexyl Syringylidenemalonate

Chất chống oxy hóa

Một ester có chức năng như chất chống oxy hoá và giúp bảo vệ mỹ phẩm khỏi sự hư...

5

Ascorbic Acid

Chất chống oxy hóaVitaminChất làm sáng da

Axit ascorbic - còn được gọi là acid l-ascorbic - là chất có nhiều nghiên cứu nhất so với...

5

Chitosan

Chất làm dịu daChất chống oxy hóa

Chitosan là một polysacarit mạch thẳng được cấu tạo từ các D-glucosamine và N-acetyl-D-Glucosamine liên kết tại vị trí...

5

Propyl Gallate

Chất chống oxy hóa

Một este của axit gallic và là một chất chống oxy hoá. Propyl Gallate ổn định vitamin, tinh dầu,...

4

Peg 100 Stearate

Làm sạch daChất dưỡng ẩm

PEG là viết tắt của polyethylene glycol. Các dạng hợp chất khác nhau của PEG được trộn với các...

4

Glyceryl Stearate

Làm sạch daChất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

được sử dụng làm chất dưỡng ẩm, chất làm sạch bề mặt và chất nhũ hoá. Có thể nguồn...

4

Xanthan Gum

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm đặc, tăng cường kết cấu, và để ổn định...

3

Hydroxyethyl Acrylate

Pending

4

Disodium Edta

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • disodium edetate
  • Edetate disodium

Được sử dụng như một chất chelating trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó ngăn ngừa các thành phần...

4

Aminomethyl Propanol

Chất điều chỉnh pH

Là 1 chất hữu cơ với chức năng là chất điều chỉnh pH sản phẩm, nó khá an toàn...

4

Silica

Hấp thụ dầuChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Các khoáng vật được tìm thấy rất nhiều trong đá sa thạch, đất sét, đá granite, cũng như các...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

4

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Chlorphenesin

Chất bảo quản

Chlorphenesin là một chất bảo quản tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm. Thông thường, chlorphenesin dùng trong...

1

Citronellol

Tên gọi khác:
  • Cephrol
  • Rhodinol
  • Rodinol

Thoa lên da, nó có thể gây kích ứng nghiêm trọng khi tiếp xúc với không khí vì phân...

1

Geraniol

Hương liệu: Nhân tạo hoặc từ chiết xuất thực vậtGây kích ứng da

Một thành phần hương liệu được chiết xuất từ geranium, geraniol có khả năng gây kích ứng da. nghiên...

1

Limonene

Gây kích ứng da

Khi bôi lên da, limonene có thể gây kích ứng và tốt hơn hết là nên tránh.Giống như hầu...

1

Linalool

Gây kích ứng da

Thành phần hương liệu của hoa oải hương và rau mùi có thể là chất kích ứng da.

3

FRAGRANCE (PARFUM)

Pending

go up