Banana Boat Ultra Sport Reef Friendly Sunscreen Lotion SPF 50 - Callmeduy
Trang chủSản phẩmBanana Boat Ultra...

Banana Boat Ultra Sport Reef Friendly Sunscreen Lotion SPF 50

Nhãn hiệu: Banana Boat
Loại sản phẩm: KEM CHỐNG NẮNG

Giá: 350.000đ

Mua ngay tại:


Đặc tính


Mô tả

1. Banana Boat trực thuộc quản lý của tổng công ty Energizer Holdings của Mỹ, nhắc tới hãng này thì không thể không đề cập tới các sản phẩm chống nắng, dưỡng da và dầu dưỡng da nâu của hãng này. Mình thấy nhiều anh chị beauty blogger cũng tin tưởng các sản phẩm của hãng này lắm nha.

2. Thành phần chống nắng có Avobenzone, Homosalate, Octisalate , Octocrylene, Oxybenzone bảo vệ quang phổ rộng bảo vệ bạn khỏi tia UVA / UVB, giúp ngăn ngừa cháy nắng và tổn thương da. Ngoài ra còn được bổ sung thêm một vài chất dưỡng ẩm, làm mềm da như glycerin, chiết xuất lô hội, Thêm cả vitamin A, vitamin E chống oxi hóa nữa nè.

3. Em này chất kem dạng lotion, hãng có claim sp chống nước và mồ hôi lên đến 80 phút. Thích hợp cho các hoạt động thể thao, vui chơi ngoài trời lắm nè.

4. Không cồn khô, không hương liệu, giá cả cũng khá mềm nữa.


Thành phần


5

Avobenzone

Thành phần chống nắng

Avobenzone (butyl methoxydibenzoylmethane) cung cấp sự bảo vệ nắng phổ rộng bằng cách hấp thụ tia UVA gây lão...

5

Homosalate

Thành phần chống nắng

Homosalate, khi được bôi vào da, nó hấp thụ tia UV. Ngoài việc gây bỏng nắng, bức xạ UV...

5

Octisalate

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • Ethylhexyl Salicy...

Tên kỹ thuật của thành phần hoạt chất chống nắng salicylat octyl (còn gọi là ethylhexyl salicylate). nó đã...

5

Octocrylene

Thành phần chống nắng

Chất chống nắng được chứng nhận trên toàn cầu bảo vệ da khỏi tia UVB của ánh sáng mặt...

4

Benzephenone-3

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • Oxybenzone

Còn được gọi là oxybenzone, thành phần chống nắng bảo vệ da chủ yếu từ tia UVB của mặt...

5

Water

Hỗn hợp

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

5

Hydrogenated Dimer Dilinoleyl

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Chất ổn định nhũ tương; Bảo vệ da; Chất tạo màng

4

Stearyl Alcohol

Chất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cồn béo được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và giữ các thành phần khác trong công thức. Không...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

4

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Cetyl Alcohol

Chất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetearyl Alcohol và các loại cồn béo khác giữ nhũ tương không tách lớp dầu và chất lỏng. Những...

4

Triethanolamine

Hỗn hợpChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • trolamine

Giống như tất cả các chất amin, nó có khả năng tạo ra nitrosamines, có tranh cãi về việc...

4

Carbomer

Tạo kết cấu sản phẩm

Nhóm các chất tạo kết cấu sản phẩm tổng hợp được sử dụng chủ yếu để tạo các công...

4

Glyceryl Stearate

Làm sạch daChất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

được sử dụng làm chất dưỡng ẩm, chất làm sạch bề mặt và chất nhũ hoá. Có thể nguồn...

4

Behenyl Alcohol

Tạo kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • Docosanol

chất làm dày kết cấu và chất nhũ hoá sử dụng trong mỹ phẩm. Đây là cồn béo, và...

4

Xanthan Gum

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm đặc, tăng cường kết cấu, và để ổn định...

4

Sodium Lauroyl Sarcosinate

Làm sạch da

Chất làm sạch bề mặt có tính chất tăng cường bọt.

4

Disodium Edta

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • disodium edetate
  • Edetate disodium

Được sử dụng như một chất chelating trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó ngăn ngừa các thành phần...

4

Dipropylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm

Là 1 loại cồn béo có khả năng làm trơn và mướt cho sản phẩm, ngoài ra chúng còn...

3

Bht

Chất chống oxy hóa
Tên gọi khác:
  • Butylated Hydroxy...
  • Dibutylhydroxytol...

Butylated hydroxytoluene, một chất chống oxy hoá tổng hợp có tiềm năng chống oxy hóa và cũng có mối...

4

Disodium Ethylene Dicocamide Peg-15 Disulfate

Chưa phân loại

Được sử dụng như một chất chelating trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó ngăn ngừa các thành phần...

4

Glyceryl Stearate Citrate

Làm sạch daChất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

được sử dụng làm chất dưỡng ẩm, chất làm sạch bề mặt và chất nhũ hoá. Có thể nguồn...

4

Cetearyl Alcohol

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetaretyl alcohol là một loại cồn béo có thể có nguồn gốc từ tự nhiên từ thực vật hoặc...

4

Sodium Lauroyl Lactylate

Làm sạch daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Được sử dụng làm chất nhũ hoá và chất làm đặc nhẹ trong mỹ phẩm. Ở nồng độ cao...

5

Retinyl Palmitate

Chất chống oxy hóaChất hồi phục daVitamin

Kết hợp giữa retinol (vitamin A tinh khiết) và axit béo axit palmitic.$1Nghiên cứu cho thấy nó là một...

5

Tocopheryl Acetate

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do da tiếp xúc môi trường liên...

5

Lecithin

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Phospholipid tìm thấy trong lòng đỏ trứng và thực vật. Được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm như...

4

Aloe Barbadensis Leaf Juice

Chất dưỡng ẩmChất hồi phục da

Thành phần này là nước từ nha đam - một trong những loại cây có tác dụng kỳ diệu,...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

1

Methyldibromo Glutaronitrile

Chất bảo quản

Chất bảo quản phóng formaldehyde và cũng có khả năng kích ứng da khi sử dụng trong các sản...

1

Methylisothiazolinone

Chất bảo quảnGây kích ứng da

"Chất bảo quản thường được khuyến cáo chỉ sử dụng trong các sản phẩm rửa trôi như sữa rửa...

4

Methylchloroisothiazolinone

Chất bảo quản

Methylchloroisothiazolinone là chất bảo quản được sử dụng rộng rãi; đã được liên kết với các phản ứng dị ứng

go up