Cetaphil Pro Oily Skin Oil Absorbing Moisturizer SPF 30 - Callmeduy
Trang chủSản phẩmCetaphil Pro Oily...

Cetaphil Pro Oily Skin Oil Absorbing Moisturizer SPF 30

Nhãn hiệu: Cetaphil
Loại sản phẩm: KEM DƯỠNG ẨM

Giá: 300.000đ

Mua ngay tại:


Đặc tính


Mô tả

1. Tất nhiên bảng thành phần vẫn rất an toàn, không gây mụn, không chứa dầu, không cồn không hương liệu, hoàn toàn phù hợp làn da nhạy cảm.

2. Kem dưỡng ẩm kiềm dầu với công thức 3 trong 1 hiệu quả trong việc dưỡng ẩm, chống nắng, đặc biệt dành riêng cho da dầu nhờn.

3. Bảng thành phần rất đẹp có Glycerin, Dimethicone: giúp dưỡng ẩm và tạo lớp màng mỏng mịn cho làn da mềm mại suốt nhiều giờ.

4. Bảng thành phần có Silica, Zinc Gluconate (kẽm) giúp kiểm soát bã nhờn, hạn chế đổ dầu. Ngoài ra có Glycyrrhetinic acid từ rễ cây cam thảo có tác dụng kháng viêm, hỗ trợ điều trị mụn. Công nghệ Micropearl hấp thụ dầu trên bề mặt, giúp làm giảm độ bóng.

5. Chống nắng SPF 30 tương tự CeraVe, là vừa đủ để bảo vệ. Nhưng nếu các bạn phải tiếp xúc với ánh nắng khá lâu thì mình nghĩ nên bôi thêm layer kcn cho chắc nha. Còn kiểu làm việc trong phòng máy lạnh này nọ, ít tiếp xúc vs nắng thì tầm này okie rồi nè.

6. Kiểm soát bóng nhờn, kiềm dầu và đặc biệt dành cho da mụn, da dầu. Trọng lượng nhẹ, không nhờn, thấm rất nhanh, finish trên da đẹp.


Thành phần


5

Avobenzone

Thành phần chống nắng

Avobenzone (butyl methoxydibenzoylmethane) cung cấp sự bảo vệ nắng phổ rộng bằng cách hấp thụ tia UVA gây lão...

5

Octisalate

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • Ethylhexyl Salicy...

Tên kỹ thuật của thành phần hoạt chất chống nắng salicylat octyl (còn gọi là ethylhexyl salicylate). nó đã...

5

Octocrylene

Thành phần chống nắng

Chất chống nắng được chứng nhận trên toàn cầu bảo vệ da khỏi tia UVB của ánh sáng mặt...

5

Water

Hỗn hợp

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

5

isopropyl lauroyl sarcosinate

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • Isopropyl N-dodec...

Một dẫn xuất của một axit amin tự nhiên (còn được gọi là N-methylglycine) được đưa vào công thức...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

4

Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

4

Diisopropyl Sebacate

Chất dưỡng daChất làm mềm da

Diisopropyl Sebacate là một diester của rượu isopropyl và Sebacic Acid (q.v.), đóng vai trò như 1 chất tạo...

4

Silica

Hấp thụ dầuChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Các khoáng vật được tìm thấy rất nhiều trong đá sa thạch, đất sét, đá granite, cũng như các...

4

Polymethyl Methacrylate

Tạo kết cấu sản phẩm

Được gọi là vi cầu polyme, tức là các hạt nhỏ hình cầu từ các tiểu đơn vị lặp...

4

Aluminum Starch Octenylsuccinate

Tạo kết cấu sản phẩmHấp thụ dầu

Ủy ban Duyệt xét Thành phần Mỹ phẩm độc lập (The independent Cosmetic Ingredient Review Panel) đã xác định...

3

Sucrose Tristearate

Pending

4

Dimethiconol

Chất dưỡng ẩm

Một dạng silicone dưỡng ẩm. Các loại silicone được sử dụng trong các mỹ phẩm được ủng hộ bởi...

4

Pentylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng da

Pentylene Glycol là thu hút độ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm...

4

Polysorbate 61

Làm sạch da

Nhóm rất nhiều thành phần (bao gồm polysorbate 20) thường được lấy từ axit lauric, có nguồn gốc từ...

4

Sodium Stearoyl Glutamate

Làm sạch daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Được sử dụng làm chất nhũ hoá và chất làm đặc nhẹ trong mỹ phẩm. Ở nồng độ cao...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

4

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

5

Tocopheryl Acetate

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do da tiếp xúc môi trường liên...

5

Glycyrrhetinic Acid

Chất làm dịu daChất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Một trong những thành phần của chiết xuất rễ cây cam thảo được cho là làm cho cây này...

5

Panthenol

Cấp nướcVitamin

Alcohol form of the B vitamin pantothenic acid. Panthenol is used in skincare products as a humectant because of...

4

Triethanolamine

Hỗn hợpChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • trolamine

Giống như tất cả các chất amin, nó có khả năng tạo ra nitrosamines, có tranh cãi về việc...

5

Allantoin

Chất làm dịu da

allantoin trong mỹ phẩm nổi tiếng về khả năng giúp làm dịu da khô, làm giảm các dấu hiệu...

4

Carbomer

Tạo kết cấu sản phẩm

Nhóm các chất tạo kết cấu sản phẩm tổng hợp được sử dụng chủ yếu để tạo các công...

4

Potassium Sorbate

Chất bảo quản

Được sử dụng làm chất bảo quản, hầu như luôn luôn được sử dụng cùng với các chất bảo...

4

Zinc Gluconate

Hỗn hợp

-Kẽm gluconate có nhiều khả năng kỳ diệu: nó có khả năng kháng khuẩn (bao gồm vi khuẩn P....

4

Xanthan Gum

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm đặc, tăng cường kết cấu, và để ổn định...

4

Disodium Edta

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • disodium edetate
  • Edetate disodium

Được sử dụng như một chất chelating trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó ngăn ngừa các thành phần...

5

Hydroxypalmitoyl Sphinganine

Pending

1 loại ceramide

go up