Exuviance PHA Exuviance Evening Restorative Complex - Callmeduy
Trang chủSản phẩmExuviance PHA Exu...

Exuviance PHA Exuviance Evening Restorative Complex

Nhãn hiệu: Exuviance

Giá: 1.000.000đ

Mua ngay tại:


Đặc tính


Mô tả

Kem dưỡng phục hồi da ban đêm, phù hợp với những làn da đang gặp tình trạng lão hoá, thô ráp hay xỉn màu. 2 loại PHA có trong sản phẩm, Gluconolactone giúp tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, thông thoáng lỗ chân lông, cải thiện bề mặt, Lactobionic Acid là chất chống oxy hóa mạnh mẽ, giúp nâng đỡ và bảo vệ cấu trúc da, ngăn ngừa và phục hồi sắc tố da không đồng đều, làn da thô ráp, lỗ chân lông to.

Còn có HA cấp ẩm, giúp làn da ẩm, mượt. Đặc biệt là còn có 3 loại vitamin A (retinyl panmitate), E, C cũng giúp giải quyết các vấn đề về da lão hoá nữa.

Texture dạng kem, màu hơi hơi xanh một chút chứ không trắng đục như các loại kem khác, khá mịn nên thấm và da cũng nhanh.

Điểm trừ là sản phẩm này có cồn và hương liệu, tuy nhiên các hiệu quả đánh giá sau khi sử dụng cũng khá cao đối với làn da gặp tình trạng lão hoá đã nêu ở trên. Nên nếu các bạn có ý định sử dụng thì phải cân nhắc và test ở vùng da nhỏ trước để xem phù hợp với làn da của bạn không nhé!


Thành phần


4

Aqua / Water

Hỗn hợp
Tên gọi khác:
  • Water (Aqua)

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

5

Gluconolactone

Tẩy da chếtChất làm sáng da
Tên gọi khác:
  • Polyhydroxy Acid
  • Lactobionic Acid

Các polyhydroxy acid là những chất như gluconolactone và acid lactobionic, chúng được cho là có hiệu quả như...

4

C12-15 Alkyl Benzoate

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Thành phần tổng hợp được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và làm tạo kết cấu sản phẩm. Hiện...

4

Propylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩmCấp nướcChất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Propane-1,2-diol
  • 1,2-Dihydroxypropane
  • Methylethylene gl...
  • α-Propylene glycol

Cùng với các glycol và glycerol khác, propylene glycol là một chất giữ ẩm (dưỡng ẩm) và là thành...

4

Peg 100 Stearate

Làm sạch daChất dưỡng ẩm

PEG là viết tắt của polyethylene glycol. Các dạng hợp chất khác nhau của PEG được trộn với các...

5

Gluconolactone

Tẩy da chếtChất làm sáng da
Tên gọi khác:
  • Polyhydroxy Acid
  • Lactobionic Acid

Các polyhydroxy acid là những chất như gluconolactone và acid lactobionic, chúng được cho là có hiệu quả như...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

4

C12-15 Alkyl Ethylhexanoate

Chất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

là chất tạo màng, giữ kết cấu trong sản phẩm. Cũng không có quá nhiều nghiên cứu tập trung...

4

Octyldodecyl Myristate

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩmChất làm mềm da

được sử dụng làm chất làm mềm da và dưỡng ẩm.

4

Cyclopentasiloxane

Chất dưỡng ẩm

Silicone mỏng nhẹ với cảm giác mượt, trơn trượt có chức năng như là chất dưỡng da/tóc.Các loại silicone...

4

Cetearyl Alcohol

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetaretyl alcohol là một loại cồn béo có thể có nguồn gốc từ tự nhiên từ thực vật hoặc...

4

Glyceryl Stearate

Làm sạch daChất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

được sử dụng làm chất dưỡng ẩm, chất làm sạch bề mặt và chất nhũ hoá. Có thể nguồn...

4

Ethoxydiglycol

Hỗn hợpDung môi

Là 1 loại cồn béo được sử dụng làm chất làm giảm dung môi và độ nhớt của sản phẩm

4

Palmitic Acid

Làm sạch daChất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Axit Palmitic có nhiều chức năng trong mỹ phẩm. Trong sản phẩm dưỡng ẩm, axit palmitic là một sản...

4

Cyclohexasiloxane

Chất dưỡng ẩm

Chức năng chủ yếu như chât dưỡng ẩm da. Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần...

5

Stearic Acid

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Axit béo được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và chất nhũ hoá. Nó đã được chứng minh bảo...

4

Hydrogenated Vegetable Oil

Chất dưỡng ẩmHỗn hợpChất làm mềm da

Dầu thực vật (Vegetable Oil) trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, được sử dụng...

4

Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

4

Butylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 1,3-Dihydroxybutane
  • Butanediol
  • 1,3-Butanediol
  • 1,3-Butylene Glycol

Butylene glycol, đôi khi được gọi là "butanediol", là một loại cồn hữu cơ phổ biến trong các sản...

5

Tocopheryl (Vitamin E) Acetate

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do tiếp xúc môi trường liên tục...

5

Retinyl (Vitamin A) Palmitate

Chất chống oxy hóaVitamin

Tên của toàn bộ phân tử vitamin A. Retinol là một thành phần cực kì có giá trị cho...

5

Ascorbyl Palmitate (Vitamin C)

Chất chống oxy hóaVitaminChất làm sáng da

Dạng vitamin C có một số ít nghiên cứu cho thấy nó có tính chất chống oxy hoá hoặc...

5

Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract

Chất làm dịu daChiết xuất thực vật
Tên gọi khác:
  • Glycyrrhiza Glabr...

Chiết xuất thực vật có đặc tính làm dịu da. Ngoài ra, chiết xuất rễ cam thảo có hiệu...

5

Anthemis Nobilis Flower Extract

Chất làm dịu daChất chống oxy hóa
Tên gọi khác:
  • Chamomile

Nó chứa nồng độ alpha-bisabolol, blue chamazulene, farnesene, polyenes, và một vài flavonoid. Trong mỹ phẩm, hoa cúc chamomile...

4

Algae Extract

Tạo kết cấu sản phẩmChất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChiết xuất thực vật

Chiết xuất tảo là 1 thành phần có giá trị khá cao trong mỹ phẩm, chúng giàu các acid...

4

Calendula Officinalis Flower Extract

Chất làm dịu daChất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Calendula có nguồn gốc từ họ hoa Calendula officinalis, loài thực vật này giàu dưỡng chất hoa cam này...

4

Echinacea Purpurea Extract

Làm sạch daChiết xuất thực vật

Chiết xuất từ Echinacea có khả năng kích thích tăng cường hệ miễn dịch, đồng thời cũng có đặt...

5

Hydrogenated Lecithin

Chất dưỡng ẩmChất hồi phục da

Dạng hydro hóa của chất phục hồi da lecithin.

4

Hydrogenated Coconut Oil

Chất dưỡng ẩm

Khi một dầu thực vật được hydro hoá, nó được chuyển đổi từ một chất lỏng sang dạng bán...

5

Sodium Hyaluronate

Chất chống oxy hóaChất dưỡng daChất hồi phục da

Sodium Hyaluronate là dạng muối của axit hyaluronic, một thành phần liên kết nước có khả năng lấp đầy...

5

Helianthus Annuus Seed Extract

Chất dưỡng ẩmChiết xuất thực vật

_Được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm, bao gồm sản phẩm tắm, trang điểm, sản...

4

Caprylic

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

5

Phosphatidylcholine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Thành phần hoạt tính của lecithin. Nó được tìm thấy trong cách loại hạt nhà họ đậu, đặc biệt...

4

Octyldodecanol

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Nó thường được sử dụng như là một chất tăng cường kết cấu trong sản phẩm dưỡng ẩm và...

4

Myristic Acid

Làm sạch da

Chất làm sạch cũng tạo ra bọt, và do mối liên hệ của nó với xà phòng, có thể...

4

Ceteareth 20

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetaretyl alcohol là một loại cồn béo có thể có nguồn gốc từ tự nhiên từ thực vật hoặc...

4

Ammonium Hydroxide

Chất điều chỉnh pH

được sử dụng trong mỹ phẩm để điều chỉnh pH của sản phẩm, một lượng nhỏ được sử dụng...

4

Steareth-2

Làm sạch da

Có nguồn gốc từ thành phần chất béo stearyl lành tính, chức năng này chủ yếu như một chất...

2

Polyacrylamide

Tạo kết cấu sản phẩm

Polyacrylamide khi khô tạo thành lớp phủ mỏng trên da, tóc hoặc móng. Khi sử dụng trong sản phẩm...

4

C13-14 Isoparaffin

Tạo kết cấu sản phẩm

Thành phần có nguồn gốc từ dầu khoáng hoạt động như một chất tạo kết cấu sản phẩm và...

4

Laureth-7

Làm sạch daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Các thành phần Laureth (Laureth-1, Laureth-2, Laureth-3, Laureth-5, Laureth-6, Laureth-7, Laureth-8, Laureth-9, Laureth-10, Laureth-11, Laureth-12, Laureth- 13, Laureth-14, Laureth-15,...

4

Magnesium Aluminum Silicate

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Là 1 ester được sử dụng làm chất làm đặc và bột trong mỹ phẩm.

4

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Xanthan Gum

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm đặc, tăng cường kết cấu, và để ổn định...

4

Disodium Edta

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • disodium edetate
  • Edetate disodium

Được sử dụng như một chất chelating trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó ngăn ngừa các thành phần...

4

Disteareth-100 Ipdi

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

là chất nhũ hóa và chất làm đặc được sử dụng trong chất tẩy rửa và xà phòng, cũng...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

4

Chlorphenesin

Chất bảo quản

Chlorphenesin là một chất bảo quản tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm. Thông thường, chlorphenesin dùng trong...

1

Một hoặc hỗn hợp các tinh dầu hương liệu (nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp) tạo ra...

1

Limonene

Gây kích ứng da

Khi bôi lên da, limonene có thể gây kích ứng và tốt hơn hết là nên tránh.Giống như hầu...

1

Hexyl Cinnamal

Nó được coi là chất kích ứng da. Hexyl Cinnamal là một thành phần hương liệu có mùi như...

1

Butylphenyl Methylpropional

Gây kích ứng da
Tên gọi khác:
  • Lilial
  • 2-(4-Tert-Butylbe...

Butylphenyl methylpropional bị hạn chế sử dụng trong mỹ phẩm do những lo ngại về mức độ gây kích...

4

Blue 1 Lake (Ci 42090)

Phẩm màu
Tên gọi khác:
  • Blue 1 (Ci 42090)...

Phẩm màu, thường được dùng trong các sản phẩm makeup

4

Yellow 5 Lake (Ci 19140)

Phẩm màu
Tên gọi khác:
  • Yellow 5 (Ci 19140)

go up