Eucerin Advanced Repair Lotion - Callmeduy
Trang chủSản phẩmEucerin Advanced ...

Eucerin Advanced Repair Lotion

Nhãn hiệu: Eucerin
Loại sản phẩm: KEM DƯỠNG BODY

Giá: 490.000đ

Mua ngay tại:


Đặc tính


Mô tả

Eucerin Advanced Repair Lotion giúp khắc phục làn da rất khô và cung cấp độ ẩm trong suốt 48 giờ.

Sản phẩm không cồn, không hương liệu, paraben phù hợp cho làn da nhạy cảm.

Lotion chứa Ceramide giúp củng cố hàng rào bảo vệ độ ẩm của da. (NMFs) Các yếu tố giữ ẩm tự nhiên được kết hợp giúp cấp ẩm mạnh mẽ. Và nhiều thành phần dưỡng ẩm tự nhiên được tìm thấy trong da.

Sản phẩm dưỡng ẩm hiệu quả, dù hãng không khuyến cáo, tuy nhiên chỉ nên dùng sản phẩm cho những vùng da khô cần dưỡng ẩm, những vùng da bình thường có thể gây cảm giác nhờn rít, khó thấm do dư ẩm.

Sản phẩm chứa AHA ở nồng độ trung bình, cần chống nắng đầy đủ trong thời gian sử dụng.

500ml là dung tích rất khủng, mức giá sp khá rẻ cho một lotion dưỡng ẩm chuyên sâu.


Thành phần


5

Water

Hỗn hợp

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

5

Urea

Tẩy da chếtCấp nướcChất dưỡng da

Với nồng độ nhỏ, urea có tính giữ nước và tẩy tế bào chết nhẹ cho da. Ở nồng...

4

Cetearyl Alcohol

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetaretyl alcohol là một loại cồn béo có thể có nguồn gốc từ tự nhiên từ thực vật hoặc...

4

Glyceryl Glucoside

Chất dưỡng ẩm

Glyceryl Glucoside (2-GG, còn được gọi là Gluco-glycerol) là sự kết hợp tự nhiên của glycerol và glucose.2-GG đã...

4

Cyclomethicone

Chất dưỡng ẩm

Chức năng chủ yếu như chât dưỡng ẩm da. Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần...

4

Sodium Lactate

Hỗn hợp

Muối natri của axit lactic. Được sử dụng chủ yếu cấp nước cho da và điều chỉnh độ pH...

5

Butyrospermum Parkii (Shea) Butter

Chất dưỡng ẩmChiết xuất thực vậtChất dưỡng da

Xuất xứ từ Tây Phi, bơ đậu mỡ được thu hoạch từ các loại hạt của cây Shea. Xuất...

5

Caprylic/Capric Triglycerides

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩmChiết xuất thực vật

Caprylic/capric triglyceride có nguồn gốc từ dầu dừa và glycerin.Về mặt hoá học, caprylic/capric triglyceride chứa lượng axit béo...

4

Methylpropanediol

Cấp nướcHỗn hợp

Methylpropanediol là một glycol hữu cơ có chức năng như một dung môi trong mỹ phẩm. Theo nghiên cứu,...

4

Octyldodecanol

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Nó thường được sử dụng như là một chất tăng cường kết cấu trong sản phẩm dưỡng ẩm và...

4

Dicaprylyl Ether

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Chất dưỡng da và chất dưỡng ẩm hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và...

4

Tapioca Starch

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Một chất làm tăng kết cấu sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên xuất phát từ rễ của cây...

4

Glyceryl Stearate Se

Chất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Một dạng của glyceryl stearat. Được sử dụng làm chất dưỡng ẩm, chất làm sạch bề mặt và chất...

4

Hydrogenated Coco-Glyceride

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và làm dày kết cấu trong mỹ phẩm.

5

Arginine HCL

Arginine là một acid amin α được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. Đóng vai trò...

5

Sodium Pca

Chất dưỡng da

Sodium PCA là một chất giữ ẩm tự nhiên có trong da người và là dẫn xuất của các...

4

Dimethiconol

Chất dưỡng ẩm

Một dạng silicone dưỡng ẩm. Các loại silicone được sử dụng trong các mỹ phẩm được ủng hộ bởi...

5

Lactic Acid

Tẩy da chếtChất làm sáng da

Axit lactic, một loại AHA . Axit này có thể được tổng hợp hoặc có trong tự nhiên, như...

4

Chondrus Crispus (Carrageenan) Extract

Tạo kết cấu sản phẩmChiết xuất thực vật

Carrageenan là một polysaccharide giống như gelatin có nguồn gốc từ rong biển đỏ. Với cấu trúc polyme độc...

5

L-Carnitine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩm

Carnitine, còn được gọi là L-Carnitine (một đồng phân quan học của Carnitine, có hoạt tính sinh học).Bản chất...

4

Ceramide Np

Chất dưỡng da

Ceramide đóng vai trò là các phân tử lipid giữ vai trò quan trọng trong việc giữ nước trong...

4

Mannitol

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Mannitol là một loại rượu hexahydric.Hyaluronic acid + mannitol có hiệu quả cho quá trình hydrat hóa da cugnx...

4

Serine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng da

Một axit amin. Trong các sản phẩm chăm sóc da, các axit amin có chức năng liên kết với...

4

Sucrose

Cấp nướcChất dưỡng da

Monosaccharide có tính dưỡng ẩm cho làn da.

5

Tripeptide-10 Citrulline

Chất dưỡng da

Tripeptide-10 citrulline (được biết dưới tên thương mại là tên thương mại là Decorinyl® ) cũng là một tetrapeptide...

4

Glycogen

Cấp nướcChất dưỡng da

Là 1 Polysaccharide có khả năng cấp nước và giữ ẩm cho làn da.

4

Histidine

Chất chống oxy hóa

Một axit amin. Trong các sản phẩm chăm sóc da, các axit amin hoạt động như các tác nhân...

4

Alanine

Chất chống oxy hóa

alanine được biết đến có khả năng cân bằng độ ẩm, cung cấp và tăng lượng nước cho da.

4

Threonine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng da

Một axit amin. Trong các sản phẩm chăm sóc da, các axit amin hoạt động như chất liên kết...

3

Glutamic Acid

Hỗn hợp

Amino axit có nguồn gốc từ gluten lúa mì. Nó có thể có tính chất liên kết nước cho...

4

Lysine

Chất chống oxy hóaChất dưỡng da

Một axit amin. Trong các sản phẩm chăm sóc da, các axit amin hoạt động như các tác nhân...

4

Sodium Chloride

Thành phần tẩy da chết vật lý

Được sử dụng chủ yếu như thành phần liên kết trong các sản phẩm chăm sóc da và thỉnh...

4

Sodium Cetearyl Sulfate

Làm sạch da

Một hỗn hợp của stearyl và cetyl sulfate có chức năng như chất làm sạch bề mặt.

4

1, 2-Hexanediol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Dl-Hexane-1,2-Diol
  • 1,2-Dihydroxyhexane

Vừa là chất bảo quản tổng hợp, vừa là chất giữ ẩm. Chất này được xem là không gây...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

go up