EVELINE - GLYCOL THERAPY 5% - Treatment Against Imperfections - Callmeduy
Trang chủSản phẩmEVELINE - GLYCOL ...

EVELINE - GLYCOL THERAPY 5% - Treatment Against Imperfections

Nhãn hiệu: Eveline
Loại sản phẩm: SERUM TRỊ MỤN

Giá: 200.000đ

Mua ngay tại:


Đặc tính


Mô tả

- Bảng thành phần xịn xò bổ dưỡng có 10% Niacinamide, 1% zinc với 5% Glycolic Acid, bên cạnh đó còn có citric acid, malic acid, lactic acid, salicylic acid hỗ trợ tẩy tế bào chết, glycerin giúp dưỡng ẩm, panthenol hỗ trợ phục hồi da

- Giá rẻ bất ngờ :)) chỉ tầm 200k cho một sản phẩm quá nhiều chất ngon

- Do có cả AHA, BHA, Niacinamide, zinc nên thiên nhiều về khả năng trị mụn hơn là em lucenbase.

- Một sản phẩm rất đáng để thử. Bảng thành phần theo mình thấy thì nhỉnh hơn so với lucenbase


Thành phần


4

Aqua

Hỗn hợp
Tên gọi khác:
  • Ammonium Cumenesu...

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

5

Niacinamide

Chất hồi phục daVitamin

Niacinamide là chất dẫn xuất của Vitamin B3 ngăn chặn melanin khỏi bề mặt da và bảo vệ da...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

5

Propanediol

Chất dưỡng ẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 2,2-Propanediol
  • 1,1-Propanediol
  • 1,3-Propanediol

Propanediol là một chất tự nhiên, được dùng thay thế cho propylene glycol - chất thường gặp nhiều nhận...

5

Zinc Pca

Chất dưỡng da

Một thành phần dưỡng da tổng hợp có nguồn gốc từ kẽm. Nghiên cứu cho thấy nó có lợi...

4

Betaine

Tẩy da chết

Một dẫn xuất axit amin có nguồn gốc từ củ cải đường với đặc tính dưỡng ẩm và bảo...

5

Glycolic Acid

Tẩy da chếtChất làm sáng da

Axit glycolic là thành viên nhỏ nhất trong họ Alphahydroxy Acid (AHA), có thể có chức năng như một...

4

Citric Acid

Tẩy da chếtChưa phân loạiChất làm sáng da

Axit chiết xuất từ trái cây họ cam chanh quýt bưởi và được sử dụng chủ yếu với liều...

5

Malic Acid

Tẩy da chếtChất làm sáng da

Một dạng AHA có nguồn gốc từ trái cây chưa chín. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm để...

5

Salicylic Acid

Chất làm dịu daTẩy da chếtTrị mụnChiết xuất thực vậtChất làm sáng da

Chủ yếu hoạt động như một chất tẩy tế bào chết, nhưng cũng hoạt động như một chất kháng...

5

Lactic Acid

Tẩy da chếtChất làm sáng da

Axit lactic, một loại AHA . Axit này có thể được tổng hợp hoặc có trong tự nhiên, như...

3

MAGNESIUM PC A

Pending

5

Urea

Tẩy da chếtCấp nướcChất dưỡng da

Với nồng độ nhỏ, urea có tính giữ nước và tẩy tế bào chết nhẹ cho da. Ở nồng...

5

Panthenol

Cấp nướcVitamin

Alcohol form of the B vitamin pantothenic acid. Panthenol is used in skincare products as a humectant because of...

4

Hydroxyethylcellulose

Tạo kết cấu sản phẩmChiết xuất thực vậtChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Chất làm dày kết cấu có nguồn gốc thực vật dùng trong mỹ phẩm.

3

Hydroxyacetophenone

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩm
Tên gọi khác:
  • ACETOPHENONE
  • P-HYDROXY

Hydroxyacetophenone là một thành phần chống oxy hóa và điều hòa da tổng hợp. Hợp chất chống oxy hóa...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

3

Ethylhexylglycerin

Hỗn hợpChất bảo quản

Một chất dưỡng ẩm da tổng hợp cũng được sử dụng như chất bảo quản, chất nền, hoặc chất...

4

Disodium Phosphate

Chất điều chỉnh pH

Disodium Phosphate là một muối vô cơ, đưa mào mỹ phẩm đề điều chỉnh độ pH

3

SODIUM PHOSPHATE

Pending

4

Polysorbate-60

Làm sạch da

Nhóm rất nhiều thành phần (bao gồm polysorbate 20) thường được lấy từ axit lauric, có nguồn gốc từ...

go up