Silky Hand (Shea Butter) - Callmeduy
Trang chủSản phẩmSilky Hand (Shea ...

Silky Hand (Shea Butter)

Nhãn hiệu: Silky Hands
Loại sản phẩm: KEM DƯỠNG TAY

Giá: 70.000đ

Mua ngay tại:


Đặc tính


Mô tả

1. Kem dưỡng da tay Silky Hands là dòng sản phẩm của nhà Barkhaty xuất xứ từ Nga.

2. Có nhiều dòng sản phẩm từ nhiều chiết xuất khác nhau như: bơ hạt mỡ, olive, mật ong, các dòng này đều an toàn, lành tính ngay cả những làn da nhạy cảm.

3. Với chiết xuất bơ hạt mỡ (Shea Butter) giàu vitamin A, E, F cần thiết cho da, chứa axit béo, chất chống oxy hóa giúp dưỡng ẩm và phục hồi tế bào da rất hiệu quả. Chính vì thế đây là dòng sản phẩm bán chạy nhất trong 3 loại.

4. Sự kết hợp của các thành phần shea butter, provitamin B5 và dầu bơ giúp giữ ẩm và làm dịu hiệu quả, nuôi dưỡng da, cải thiện độ đàn hồi của da tay.

5. Kem thấm nhanh và không gây nhờn, bết khó chịu. Ưu điểm chính của Silky Hands là chất lượng cao với giá cả phải chăng!


Thành phần


4

Aqua

Hỗn hợp
Tên gọi khác:
  • Ammonium Cumenesu...

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

4

Caprylic

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Cyclopentasiloxane

Chất dưỡng ẩm

Silicone mỏng nhẹ với cảm giác mượt, trơn trượt có chức năng như là chất dưỡng da/tóc.Các loại silicone...

4

Isohexadecane

Tạo kết cấu sản phẩmLàm sạch daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Được sử dụng làm chất làm sạch và tăng cường kết cấu mỹ phẩm, đặc biệt là cho da nhờn.

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

4

Glyceryl Stearate Citrate

Làm sạch daChất dưỡng ẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

được sử dụng làm chất dưỡng ẩm, chất làm sạch bề mặt và chất nhũ hoá. Có thể nguồn...

4

Cetearyl Alcohol

Tạo kết cấu sản phẩmChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Cetaretyl alcohol là một loại cồn béo có thể có nguồn gốc từ tự nhiên từ thực vật hoặc...

4

Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

5

Butyrospemum Parkii (Shea Butter)

Chất dưỡng ẩmChiết xuất thực vậtChất dưỡng da

Xuất xứ từ Tây Phi, bơ đậu mỡ được thu hoạch từ các loại hạt của cây Shea. Xuất...

5

Persea Gratissima (Avocado) Oil

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩm

Dầu bơ có nguồn gốc từ trái bơ chủ yếu bao gồm các axit béo omega-3 và axit oleic,...

5

Allantoin

Chất làm dịu da

allantoin trong mỹ phẩm nổi tiếng về khả năng giúp làm dịu da khô, làm giảm các dấu hiệu...

5

Panthenol

Cấp nướcVitamin

Alcohol form of the B vitamin pantothenic acid. Panthenol is used in skincare products as a humectant because of...

4

Propylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩmCấp nướcChất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Propane-1,2-diol
  • 1,2-Dihydroxypropane
  • Methylethylene gl...
  • α-Propylene glycol

Cùng với các glycol và glycerol khác, propylene glycol là một chất giữ ẩm (dưỡng ẩm) và là thành...

4

Hydroxyethyl Urea

Cấp nướcChất dưỡng da

Một thành phần tổng hợp giúp cấp nước cho da và duy trì sự cân bằng độ ẩm bình...

4

Potassium Cetyl Phosphate

Làm sạch da

là một chất làm sạch, thường thấy trong các sản phẩm làm sạch da như sữa rửa mặt, dầu...

4

Triethanolamine

Hỗn hợpChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • trolamine

Giống như tất cả các chất amin, nó có khả năng tạo ra nitrosamines, có tranh cãi về việc...

4

C10 30 Alkyl Acrylate Crosspolymer

Tạo kết cấu sản phẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

được sử dụng để tạo kết cấu sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Cosmetic Ingredient Review...

4

Disodium Edta

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • disodium edetate
  • Edetate disodium

Được sử dụng như một chất chelating trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó ngăn ngừa các thành phần...

1

Parfum

Một hoặc hỗn hợp các tinh dầu hương liệu (nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp) tạo ra...

5

Ammonium Lactate

Tẩy da chếtChất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Axit glycolic và axit lactic tự nhiên xảy ra axit hữu cơ còn được gọi là axit alpha hydroxy...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

1

Methylisothiazolinone

Chất bảo quảnGây kích ứng da

"Chất bảo quản thường được khuyến cáo chỉ sử dụng trong các sản phẩm rửa trôi như sữa rửa...

1

Alpha Isomethyl Ionone

Hương liệu: Nhân tạo hoặc từ chiết xuất thực vật
Tên gọi khác:
  • Alpha IsomethylIo...

Hương liệu gây kích ứng mạnh, có nguy cơ gây ra kích ứng da dù ở các nồng độ...

1

Butylphenyl Methylpropional

Gây kích ứng da
Tên gọi khác:
  • Lilial
  • 2-(4-Tert-Butylbe...

Butylphenyl methylpropional bị hạn chế sử dụng trong mỹ phẩm do những lo ngại về mức độ gây kích...

1

Citronellol

Tên gọi khác:
  • Cephrol
  • Rhodinol
  • Rodinol

Thoa lên da, nó có thể gây kích ứng nghiêm trọng khi tiếp xúc với không khí vì phân...

1

Cinnamyl Alcohol

Hương liệu: Nhân tạo hoặc từ chiết xuất thực vật

Thành phần hương liệu thơm hại da chiết xuất từ quế và cây balsam Peru và có khả năng...

3

Coumarin

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vậtHương liệu: Nhân tạo hoặc từ chiết xuất thực vật

Nó tạo ra mùi thơm như rơm mới cắt. Tuy nhiên, Hiệp hội hương liệu quốc tê IFRA hạn...

1

Geraniol

Hương liệu: Nhân tạo hoặc từ chiết xuất thực vậtGây kích ứng da

Một thành phần hương liệu được chiết xuất từ geranium, geraniol có khả năng gây kích ứng da. nghiên...

1

Hexyl Cinnamal

Nó được coi là chất kích ứng da. Hexyl Cinnamal là một thành phần hương liệu có mùi như...

1

Linalool

Gây kích ứng da

Thành phần hương liệu của hoa oải hương và rau mùi có thể là chất kích ứng da.

go up