Australian Gold® Botanical SPF 50 Tinted Face Mineral Lotion - Callmeduy
Trang chủSản phẩmAustralian Gold® ...

Australian Gold® Botanical SPF 50 Tinted Face Mineral Lotion

Nhãn hiệu: Australian Gold®
Loại sản phẩm: KEM CHỐNG NẮNG

Giá: 370.000đ


Đặc tính


Mô tả

Sản phẩm là kem chống nắng vật lý, chứa Titanium Dioxide (4%) và Zinc Oxide (4%) cùng với một số thành phần có góp phần chống nắng như Iron Oxides và Chiết xuất tảo đỏ Porphyra Umbilicalis. Sản phẩm có tác dụng chống nước lên đến 80 phút. Bên cạnh đó, sản phẩm cũng chứa các chiết xuất từ thực vật như Kakadu plum (mận Kakadu), Eucalyptus (Bạch đàn) và Tảo đỏ giúp chống oxy hóa cho da. Kem chống nắng này không chứa các màng lọc chống nắng hóa học nên dịu nhẹ cho da, không chứa các chất dễ gây kích ứng da và không hương liệu.

Trải nghiệm:

- Là loại kem chống nắng có màu, chủ yếu là màu từ Alumina và Iron oxides nên tone màu thích hợp cho các tone da thiên hồng hơn; tone màu cũng hơi tối. Nếu bạn có màu da sáng, có thể đổi sang version không màu (non-tinted). Do có màu nên có thể che phủ nhẹ, finish cực đẹp, ráo thoáng - Có các chất dưỡng ẩm xịn như Shea butter nên vừa có tác dụng chống nắng vừa có tác dụng dưỡng ẩm da


Thành phần


5

Titanium Dioxide

Phẩm màuThành phần chống nắngChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Titanium dioxide là một chất chống nắng tuyệt vời bảo vệ da khỏi tia UVA và UVB và được...

5

Zinc Oxide

Tạo kết cấu sản phẩmPhẩm màuThành phần chống nắngChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Khoáng chất đất trơ được sử dụng làm chất làm dày kết cấu và thành phần chống nắng trong...

4

Alumina

Tạo kết cấu sản phẩmHấp thụ dầuThành phần tẩy da chết vật lý

Alumina là tên gọi hợp chất vô cơ oxit nhôm, được sử dụng như một chất mài mòn, làm...

5

Butyrospermum Parkii (Shea Butter)

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChiết xuất thực vậtChất dưỡng da

chiết xuất từ cây đậu mỡ được sử dụng làm chất dưỡng ẩm trong mỹ phẩm và làm mịn...

4

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Cetyl Peg/Ppg-10/1 Dimethicone

Tạo kết cấu sản phẩm

Silicone có chức năng như một chất dưỡng da và chất nhũ hoá. Các loại silicone được sử dụng...

4

Cyclopentasiloxane

Chất dưỡng ẩm

Silicone mỏng nhẹ với cảm giác mượt, trơn trượt có chức năng như là chất dưỡng da/tóc.Các loại silicone...

4

Dimethicone Crosspolymer

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Dẫn xuất của silicone được sử dụng làm chất ổn định và chất hoàn tan hoặc làm chất làm...

4

Disodium Edta

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • disodium edetate
  • Edetate disodium

Được sử dụng như một chất chelating trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó ngăn ngừa các thành phần...

4

Disteardimonium Hectorite

Hỗn hợp

Được sử dụng như một chất hòa tan sản phẩm, thường dùng với phẩm màu.

1

Eucalyptus Globulus Leaf Extract

Chiết xuất thực vậtGây kích ứng da

Chiết xuất có thể có nhiều đặc tính có lợi trên da. Mặc dù những lợi ích này, nó...

5

Glycerin

Chất dưỡng daChất hồi phục da
Tên gọi khác:
  • Glycerol

Glycerin là một chất dưỡng da và phục hồi da, có nghĩa là nó là một chất được tìm...

4

Hexyl Laurate

Chất dưỡng ẩmChất làm mềm da

Hexyl Laurate là chất dưỡng ẩm, dung môi và tạo độ độ nhớt được sử dụng để làm dày...

4

Iron Oxides

Phẩm màu

Các hợp chất sắt được sử dụng làm chất tạo màu trong một số mỹ phẩm.

5

Panthenol

Cấp nướcVitamin

Alcohol form of the B vitamin pantothenic acid. Panthenol is used in skincare products as a humectant because of...

4

Peg-10 Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone Copolyol là thuật ngữ chung được sử dụng cho một nhóm polyme được làm từ dimethicone và polyoxyethylene...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

4

Polyglyceryl-4 Isostearate

Chất dưỡng ẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Là hợp chất hữu cơ được dùng với chức năng tạo kết cấu cho sản phẩm ngoài ra còn...

4

Polymethylsilsesquioxane

Chất dưỡng ẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Polymethylsilsesquioxan là một polyme được hình thành từ sự ngưng tụ và thủy phân của silicone methyltrimethoxysilan. Thành phần...

5

Porphyra Umbilicalis (Red Algae) Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vậtHỗn hợpChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • PORPHYRA UMBILICA...

Chiết xuất tảo đỏ (porphyra umbilicalis) đến từ nhóm tảo của sinh vật, có chứa chất diệp lục. ...

4

Silica

Hấp thụ dầuChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Các khoáng vật được tìm thấy rất nhiều trong đá sa thạch, đất sét, đá granite, cũng như các...

5

Squalane

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Dầu Squalane là một chất dưỡng ẩm da tốt nhờ có cấu trúc hóa học hoàn toàn bão hòa....

5

Stearic Acid

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Axit béo được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và chất nhũ hoá. Nó đã được chứng minh bảo...

4

Terminalia Ferdinandiana (Kakadu Plum) Fruit Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Là một loại trái cây Úc, còn được gọi là Gubinge, Billygoat hoặc Murunga, Kakadu plumb chứa nồng độ...

5

Tocopheryl Acetate

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do da tiếp xúc môi trường liên...

4

Triethoxycaprylylsilane

Chất tạo độ trượt cho sản phẩm

Silicone có chức năng như một chất kết dính và chất nhũ hoá. Các loại silicone được sử dụng...

4

Hỗn hợp

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

go up