CNP Laboratory Tone-up Protection Sun - Callmeduy
Trang chủSản phẩmCNP Laboratory To...

CNP Laboratory Tone-up Protection Sun

Nhãn hiệu: CNP Laboratory
Loại sản phẩm: KEM CHỐNG NẮNG

Giá: 350.000đ

Mua ngay tại:


Đặc tính


Mô tả

- Một sản phẩm chống nắng kết hợp với nâng tone, che khuyết điểm nhẹ, có khả năng kiềm dầu nữa nè

- Thành phần có Ethylhexyl Methoxycinnamate, Ethylhexyl Salicylate là hai chất chống nắng phổ biến, thường xuất hiện trong bảng thành phần của các loại kem chống nắng hóa học, chủ yếu chống lại tia UVB. Zinc Oxide, Titanium dioxide là các chất có hiệu quả trong việc bảo vệ da chống tia UVA và UVB, vì rất dịu nhẹ, ít khả năng gây kích ứng da nên có thể sử dụng trên da nhạy cảm, dễ nổi mẩn đỏ.

- SPF 42/PA+++ không quá cao, chỉ đủ cho các bạn nhân viên văn phòng, không thích hợp cho các bạn hay làm việc,tiếp xúc với ánh nắng nhiều

- Texture dạng kem khá dày nhưng lại rất dễ tán. Lớp finish để lại trên da rất đẹp, mỏng, nhẹ

- Không paraben, không dầu khoáng, hơi có mùi có thể nhiều người sẽ ko thích mùi này như mình


Thành phần


4

Dimethicone/Peg-10/15 Crosspolymer

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

5

Titanium Dioxide (Ci 77891)

Phẩm màuThành phần chống nắngChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Titanium dioxide là một chất chống nắng tuyệt vời bảo vệ da khỏi tia UVA và UVB và được...

4

Methyl Methacrylate Crosspolymer

Tạo kết cấu sản phẩmChất tạo độ trượt cho sản phẩm

Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate được liên kết với glycol dimethacrylate. Polyme tổng...

4

Dipropylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm

Là 1 loại cồn béo có khả năng làm trơn và mướt cho sản phẩm, ngoài ra chúng còn...

4

Ethylhexyl Palmitate

Tạo kết cấu sản phẩmChất dưỡng ẩm

Có chức năng như một chất dưỡng ẩm và làm dày kết cấu. Không có nghiên cứu nào cho...

4

Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

4

Dicaprylyl Carbonate

Chất dưỡng ẩm
Tên gọi khác:
  • Cetiol

Chất dưỡng da và chất dưỡng ẩm hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và...

4

Magnesium Sulfate

Tạo kết cấu sản phẩm

muối magiê được sử dụng làm chất tăng cường kết cấu.

4

Cetyl Peg

Tạo kết cấu sản phẩm

Silicone có chức năng như một chất dưỡng da và chất nhũ hoá. Các loại silicone được sử dụng...

4

Caprylyl Methicone

Chất dưỡng ẩm

Caprylyl Methicone là một polymer siloxan. Bất kỳ hợp chất nào có nhiều trọng lượng phân tử cao, gồm...

4

Polymethylsilsesquioxane

Chất dưỡng ẩmChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Polymethylsilsesquioxan là một polyme được hình thành từ sự ngưng tụ và thủy phân của silicone methyltrimethoxysilan. Thành phần...

4

Disteardimonium Hectorite

Hỗn hợp

Được sử dụng như một chất hòa tan sản phẩm, thường dùng với phẩm màu.

4

Vinyl Dimethicone

SiliconChất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

Vinyl Dimethicone là một trong những loại Dimethicone (còn được gọi là polydimethylsiloxan) là một polymer được tạo nên...

3

Isoamyl p-Methoxycinnamate

Pending

5

C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer

Chất dưỡng daChất làm mềm da

Hiện có khá ít thông tin về thành phần này trong mỹ phẩm. Đây là một loại sáp silicon...

4

Aluminum Hydroxide

Tạo kết cấu sản phẩmHấp thụ dầu

có chức năng như một chất cản quang, chất tạo màu và chất hấp thụ, hoàn toàn an toàn...

5

Stearic Acid

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Axit béo được sử dụng làm chất dưỡng ẩm và chất nhũ hoá. Nó đã được chứng minh bảo...

4

Glyceryl Caprylate

Chất làm mềm daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • CAPRYLIC ACID MON...
  • GLYCERYL MONOCAPR...
  • MONO- OCTANOIN

Một thành phần đa chức năng (được Ecocert phê duyệt) 100% có nguồn gốc từ tự nhiên và có...

4

Phenoxyethanol

Chất bảo quản
Tên gọi khác:
  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...

4

Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

4

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

4

Hydroxyapatite

Chất dưỡng daChất hoạt động bề mặt

Hydroxyapatite là một khoáng chất thu được từ đá phosphate, chúng được dùng như 1 chất hoạt động bề...

3

Pelargonium Graveolens Flower Oil

Chiết xuất thực vậtHương liệu: Nhân tạo hoặc từ chiết xuất thực vật

Tinh dầu thơm đến từ hoa cây Phong lữ. Giống như hầu hết các loại tinh dầu, nó có...

3

Ci 77492

Tạo kết cấu sản phẩmHấp thụ dầuPhẩm màu

Thông thường, chất này được dùng trong các sản phẩm trang điểm cung cấp độ phủ màu sắc như...

3

CI 77491

Pending

4

Biosaccharide Gum-4

Chất tạo màng/giữ kết cấu sản phẩm

là một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc thực vật thường được sử dụng làm chất làm đặc...

3

Tourmaline

Pending

5

Panthenol

Cấp nướcVitamin

Alcohol form of the B vitamin pantothenic acid. Panthenol is used in skincare products as a humectant because of...

5

Sea Water

Chất làm dịu daChất dưỡng ẩm
Tên gọi khác:
  • Maris aqua extract

Nước biển (Sea Water) là nước thu được từ biển hoặc từ các vùng nước mặn nội địa. ...

5

Camellia Sinensis Leaf Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Chiết xuất trà xanh có hàm lượng polyphenol cao, chủ yếu gồm bốn dẫn xuất catechin: epicatechin, epigallocatechin, epicatequinagalato,...

3

Pinus Pinaster Bark

Pending

1

Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract

Chiết xuất thực vậtGây kích ứng da

Việc sử dụng tinh dầu bưởi lên da có thể gây kích ứng da vì thành phần hương liệu...

4

Triethoxycaprylylsilane

Chất tạo độ trượt cho sản phẩm

Silicone có chức năng như một chất kết dính và chất nhũ hoá. Các loại silicone được sử dụng...

4

Montmorillonite

Hấp thụ dầu

Giống như tất cả các loại đất sét, montmorillonit có tính hấp thụ dầu và có thể là một...

3

Amethyst Powder

Pending

4

Portulaca Oleracea Extract

Chất làm dịu daChiết xuất thực vật
Tên gọi khác:
  • Common Purslane e...
  • GREEN PURSLANE EX...

Chiết xuất của một loại cây mọng nước giống như cỏ dại phân bố toàn cầu, thường được gọi...

5

Coenzyme Q10

Chất làm dịu daChất chống oxy hóa
Tên gọi khác:
  • Ubiquinone 50
  • Ubidecarenone
  • Ubiquinone 10
  • Ubiquinone Q10

Co-Enzyme CoQ10 thường được biết đến với tên gọi là co-enzyme Q hoặc ubiquinone, nó có mặt khắp nơi...

5

Alpha Lipoic Acid

Chất chống oxy hóa
Tên gọi khác:
  • Thioctic Acid

Axit alpha-lipoic (ALA) là một hợp chất hữu cơ được tạo ra bởi các ti thể có trong mọi...

3

Pearl Powder

Pending

5

Water

Hỗn hợp

Là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn luôn được liệt kê đầu...

4

Cyclopentasiloxane

Chất dưỡng ẩm

Silicone mỏng nhẹ với cảm giác mượt, trơn trượt có chức năng như là chất dưỡng da/tóc.Các loại silicone...

4

Octinoxate

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • escalol
  • neo heliopan
  • Ethylhexyl Methox...
  • Octyl Methoxycinn...

Octinoxate là hoạt chất chống nắng lâu đời nhất và phổ biến nhất được sử dụng để bảo vệ...

5

Octisalate

Thành phần chống nắng
Tên gọi khác:
  • Ethylhexyl Salicy...

Tên kỹ thuật của thành phần hoạt chất chống nắng salicylat octyl (còn gọi là ethylhexyl salicylate). nó đã...

5

Zinc Oxide

Tạo kết cấu sản phẩmPhẩm màuThành phần chống nắngChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Khoáng chất đất trơ được sử dụng làm chất làm dày kết cấu và thành phần chống nắng trong...

4

Cyclohexasiloxane

Chất dưỡng ẩm

Chức năng chủ yếu như chât dưỡng ẩm da. Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần...

4

Butylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm
Tên gọi khác:
  • 1,3-Dihydroxybutane
  • Butanediol
  • 1,3-Butanediol
  • 1,3-Butylene Glycol

Butylene glycol, đôi khi được gọi là "butanediol", là một loại cồn hữu cơ phổ biến trong các sản...

go up